TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản)
|
Năm công bố
|
1
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
|
1.1
|
Semantic and Structural Similarity Analysis for Integration of Ubiquitous XML Healthcare Data
|
Tác giả
|
Journal of Personal and Ubiquitous Computing
|
2013
|
1.2
|
S-Trans: Semantic Transformation of XML Healthcare Data into OWL Ontology
|
Tác giả
|
Knowledge-Based System
|
2012
|
1.3
|
A Semantic Approach for Transforming XML Data into RDF Ontology
|
Tác giả
|
Wireless Personal Communications
|
2013
|
1.4
|
Computing the Similarity between Duplicate Elements in XML Schema
|
Tác giả
|
International Journal of Advancements in Computing Technology
|
2015
|
2
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
RDB2OWL: Semantic Transformation from Relational Database into OWL Ontology
|
Tác giả
|
Tạp chí khoa học, ĐH Đà Lạt, Vol 7, No 2, 129-141
|
2017
|
2.2
|
Ứng dụng công nghệ GIS trên thiết bị di động Android xây dựng phần mềm hỗ trợ cho tàu cá hoạt động trên biển
|
Tác giả
|
Tạp chí khoa học-Công nghệ thủy sản, Vol. 2, 112-120
|
2017
|
2.3
|
Xây dựng khung cơ sở dữ liệu số về hải dương, môi trường vùng ven biển Bình Thuận – Ninh Thuận
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí khoa học và công nghệ biển, Vol. 17, 445-458
|
2017
|
2.4
|
Algorithms to identify trust among friends on social networking based on ontology
|
Tác giá
|
Tạp chí khoa học, ĐH Đà Lạt, Vol 8, No 2, 139-150
|
2018
|
2.5
|
An improvement method for semantic mapping database to ontology
|
Tác giả
|
Tạp chí Tin học và điều khiển, V.34, N.3, 187-198
|
2018
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nghị/Hội thảo quốc tế
|
3.1
|
Transforming Valid XML into RDF via RDF Schema
|
Tác giả
|
Proceedings of the 3rd International Conference on Next Generation Web Services Practices
|
2007
|
3.2
|
Exploiting XML Schema for Interpreting XML Documents as RDF
|
Tác giả
|
International Conference on Services Computing
|
2008
|
3.3
|
Viewer Perception of Superellipsoid-based Accelerometer Visualization Techniques
|
Đồng tác giả
|
MSV'2008
|
2008
|
3.4
|
Extracting OWL Ontology from XML instances via XML Schema
|
Tác giả
|
The 32nd KIPS and Fall Conference
|
2009
|
3.5
|
DTD2OWL: Automatic Transforming XML Documents into OWL Ontology
|
Tác giả
|
ICIS 2009
|
2009
|
3.6
|
XSD2RDFS and XML2RDF Transformation: a Semantic Approach
|
Tác giả
|
Proceedings of the 2nd International Conference on Emerging Database
|
2010
|
3.7
|
Semantic and Structural Similarities between XML Schemas for Integration of Ubiquitous Healthcare Data
|
Tác giả
|
The 2011 FTRA Internatioal Workshop on U-Healthcare Technologies and Services
|
2011
|
3.8
|
R2Sim: A Novel Semantic Similarity Measure for Matching between RDF Schemas
|
Tác giả
|
The 2012 FTRA International Conference on Advanced IT, engineering and Management
|
2012
|
3.9
|
RDB2RDF: Completed Transfomation from Relational Database into RDF Ontology
|
Tác giả
|
The 8th International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication
ACM ICUIMC 2014, 616-623
|
2014
|
3.10
|
Column Similarity Measure for Transforming Database into OWL
|
Tác giả
|
KSII The 13th Asia Pacific International Conference on Information Science and Technology (APIC-IST), 89-90
|
2018
|
3.11
|
Guidelines of Technical Project Management for Project Managers in Information Systems Projects
|
Đồng tác giả
|
The 11th International Conference on Internet (ICONI 2019), pp. 428-432
|
2019
|
4
|
Hội nghị/Hội thảo trong nước
|
4.1
|
XML Data Integration based Similarity Computation – An Approach to Enhance the Data Sharing between Applications
|
Tác giả
|
Hội thảo quốc gia lần thứ XV: Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, 502-506
|
2012
|
4.2
|
Ứng dụng Semantic Web để xây dựng hệ thống thông minh cung cấp thông tin du lịch cho tỉnh Khánh Hòa
|
Tác giả
|
Hội thảo khoa học: Khánh Hòa hướng tới công nghệ cao
|
2012
|
4.3
|
Chuyển đổi dữ liệu về khách sạn ở dạng HTML sang RDF
|
Tác giả
|
Hội thảo khoa học về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT2015), NXB ĐHQG HN, ISBN: 978-604-62-4226-0, p.6-10
|
2015
|
4.4
|
An Improvement in Measuring the Semantic Similarity between RDF Ontologies
|
Tác giả
|
Hội nghị FAIR lần thứ IX, p.22-30
|
2016
|
4.5
|
Thiết kế và cài đặt chương trình quản lý phòng máy tại Trường Đại học Nha Trang
|
Tác giả
|
Hội thảo khoa học về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT2018), NXB KH&KT, ISBN: 978-604-67-1191-9, p.104-109
|
2018
|
4.6
|
Semantic extraction from HTML data to OWL Ontology
|
Tác giả
|
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ XII, Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT (FAIR 2019)
|
2019
|
4.7
|
Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ bệnh nhân tiểu đường dựa trên ontology
|
Đồng tác giả
|
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ XIII, Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT (FAIR 2020)
|
2020
|
|
|
|
|
|
5
|
Sách chuyên khảo, giáo trình
|
|
|
|
5.1
|
Hybrid Similarity Measure for XML Data Integration and Transformation
|
Tác giả (Sách chuyên khảo)
|
LAP LAMBERT Academic Publishin
|
2014
|
5.2
|
Công nghệ XML và ứng dụng
|
Tác giả (Giáo trình)
|
NXB KH&KT, ISBN: 978-604-67-1027-1
|
2018
|
5.3
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Tác giả (Giáo trình)
|
NXB KH&KT, ISBN: 978-604-67-1271-8
|
2019
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
1
|
|
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
|
1
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
|
Ứng dụng công nghệ GIS và công nghệ di động trên thiết bị Android hỗ trợ cho tàu cá hoạt động trên biển
|
2015-2017
|
Đề tài cấp Trường, mã số: TR2015-13-02
|
Xếp loại tốt
|
Xây dựng phần mềm quản lý phòng máy thực hành tại Trường Đại học Nha Trang
|
2018-2019
|
Đề tài cấp Trường, mã số: TR2018-13-23
|
Xếp loại Khá
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Dự án " Xây dựng Trung tâm đào tạo an ninh mạng" theo tài trợ của KOICA, Hàn Quốc
|
2020-2021
|
|
Đã nghiệm thu
|